Mô tả
Ống nhựa uPVC Đạt Hòa hệ inch dùng cho cấp nước được sản xuất theo các tiêu chuẩn TCVN 8491-2 :2011 (ISO 1452-2:2009), QCVN 16:2017/BXD, phù hợp cho mục đích cấp thoát nước, công trình xây dựng, hạ tầng, tưới tiêu nông nghiệp, ngầm hóa điện lực, viễn thông, …
1. Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá :
- Độ bền va đập .
- Độ bền kéo đứt.
- Độ bền nén ngang.
- Độ bền với các dung môi .
- Nhiệt độ hoá mềm Vicát.
- Hàm lượng kim loại nặng .
- Độ hấp thụ nước .
2. Ống nhựa Đạt Hoà được sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn :
- TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009)
- TCVN 6140 : 1996
- TCVN 6146 : 1996
- TCVN 6148 : 2007
- QCVN 16:2007/BXD
3. Đặc tính chung của nhựa PVC cứng :
Tính chất vật lý
|
Đơn vị tính
|
uPVC
|
Tỷ trọng |
g/cm³
|
1,35 – 1,45
|
Hệ số giãn nở nhiệt |
mm/m°C
|
0,08
|
Độ bền kéo đứt |
N/mm²
|
50
|
Nhiệt độ làm việc tối đa |
°C
|
45
|
Mô – Đun đàn hồi |
N/mm²
|
3.000
|
Điểm mềm Vicat |
°C
|
75
|
Điện trở suất bề mặt |
Ω
|
10¹³
|
4. Độ bền hóa học
Nhựa uPVC có khả năng chịu được :
- Nước , dung dịch muối
- Oxy hoá , tác nhân khử
- Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…
- Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°
Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :
- Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .
- Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC
Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :
- Không bị rỉ sét , bền với hoá chất .
- Chịu được lực va đập và áp lực lớn .
- Không độc hại.
- Hệ số ma sát nhỏ.
- Cách điện tốt.
- Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng của sắt thép, vận chuyển dễ dàng.
- Lắp đặt nhanh, đơn giản .
- Giá thành thấp.
5. Hệ số giảm áp :
- Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C – 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°CÁp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .
Nhiệt độ ( °C )
|
Hệ số giảm áp ( f )
|
<= 25
|
1
|
<= 35
|
0.87
|
<= 45
|
0.63
|